Toyota Raize đã chính thức được Toyota cho ra mắt khách hàng Việt dưới hình thức trực tuyến. Toyota Raize là một mẫu xe SUV nhỏ gọn, hiện đại, hướng đến sự trẻ trung, đa dụng và dễ vận hành phù hợp với phong cách sống của giới trẻ.
Đúng như thông tin hé lộ trước đây, không giống tại thị trường Indonesia, Raize tại Việt Nam chỉ được bán với duy nhất với 1 phiên bản là Toyota Raize 1.0 CVT nhưng có nhiều lựa chọn màu sắc khác nhau.
Toyota Raize 2023 được phân phối với 8 màu sắc chia làm các bản Raize một tông màu và Raize hai tông màu, mang đến nhiều lựa chọn hơn, theo tùy gu màu sắc của từng cá nhân khách hàng. Cụ thể như sau:
Tương ứng với mỗi phiên bản màu sắc bán ra, Toyota Raize cũng sẽ thay đổi giá bán với các loại màu sắc đặc trưng.
Toyota Raize 2023 được nhập khẩu từ Indonesia với giá bán chính thức như sau:
Bảng Giá xe Toyota Raize 2023 tháng 07/2023 (Đơn vị: Triệu đồng) |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Tp HCM | Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Raize 1.0 CVT | Một tông màu: Đỏ, Đen | 552 | 640 | 629 | 610 |
Toyota Raize 1.0 CVT |
Trắng ngọc trai và các bản hai tông màu (Trắng/Đen, Xanh ngọc lam/Đen, Đỏ/Đen, Vàng/Đen) |
560 | 649 | 638 | 619 |
Xem thêm: Giá lăn bánh chi tiết Toyota Raize 2023
Ngoại hình của Toyota Raize nổi bật với thiết kế vuông vức, đường gân dập nổi mang đến dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ. Hệ thống đèn chiếu sáng full led, lưới tản nhiệt lớn dạng hình đa giác, đèn sương mù và đèn chiếu sáng ban ngày xếp chồng lên nhau.
Toyota Raize có số đo kích thước với chiều dài, rộng, cao lần lượt là: 4.030 x 1.710 x 1.605 (mm). Xe có chiều dài cơ sở 2.525mm lớn nhất phân khúc. Bộ vành hợp kim 17 inch, ăng-ten vây cá mập làm nổi bật thân xe khi nhìn từ bên hông.
Đuôi xe cũng có thiết kế phẳng với điểm nhấn là đèn hậu dạng LED và nhiều chi tiết được sơn đen.
Raize sở hữu không gian nội thất rộng rãi, tiện dụng, tương đương với các mẫu xe ở phân khúc trên. Khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 900mm mang tới khoảng để chân thoải mái cho hàng ghế thứ hai.
Với thiết kế thông minh, Raize có sức chứa hành lý dung tích 369L, tăng lên đến 1.133L khi gập phẳng hàng ghế sau. Ngoài ra, xe còn có 10 hộc chứa đồ tiện dụng đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng đa dạng cho mọi hành khách.
Xe trang bị các tiện ích bao gồm khởi động bằng nút bấm, lẫy chuyển số trên vô lăng, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch với 4 lựa chọn hiển thị, màn hình giải trí 9 inch kết nối điện thoại thông minh và điều hòa tự động.
Toyota Raize trang bị động cơ 1.0L Turbo, sản sinh công suất cực đại 98Hp/ 6000 rpm và mô-men xoắn cực đại 140Nm/ 4000 rpm, mô-men xoắn tương đương với động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp (CVT).
Về các công nghệ an toàn, Toyota Raize trang bị các công nghệ như Cảnh báo điểm mù (BSM), Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) cùng các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như Camera lùi, 4 cảm biến trước & sau, 6 túi khí, HAC, TRC, EBD…
Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023 | |
---|---|
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
4030 x 1710 x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2525 |
Trục cơ sở (mm) |
1475/ 1470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,1 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1035 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
36 |
Dung tích xy lanh (cc) |
998 |
Loại động cơ |
Turbo/ Tăng áp |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
98/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
140/2400 - 4000 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
Power |
Hộp số |
Biến thiên vô cấp/ CVT |
Hệ thống treo Trước |
Mc Pherson |
Hệ thống treo Sau |
Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type |
Hệ thống lái |
Trợ lực điện/ EPS |
Vành & lốp xe |
Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp |
205/60R17 |
Phanh Trước |
Đĩa/ Disc |
Phanh Sau |
Tang trống/ Drum |
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km) |
7.0 |
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị (L/100km) |
4.8 |
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp (L/100km) |
5.6 |
Tại Nhật Bản, Toyota Raize đã được đón nhận nồng nhiệt và nhanh chóng trở thành mẫu SUV bán chạy hàng đầu. Trong nửa đầu năm 2020, Raize có doanh số cao nhất tại thị trường Nhật Bản. Mẫu xe này đã bán ra hơn 120.000 xe và giữ vị trí thứ hai trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất năm 2020.
Đối thủ chính của Toyota Raize tại thị trường Việt chính là chiếc SUV-A cùng phân hạng đến từ Hàn Quốc là Kia Sonet có tới 3 phiên bản, giá từ 554 đến 609 triệu đồng.
Thông số | Toyota Raize | Kia Sonet |
Giá bán | 552 - 560 triệu đồng | 554 - 624 triệu đồng |
Số phiên bản | 1 | 4 (Deluxe, Luxury, Premium) |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể | 4030 x 1710 x 1605 mm | 4120 x 1790 x 1642mm |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm | 2500 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm | 205 mm |
Bán kinh vòng quay tối thiểu | 5,1 | 5,3 |
Động cơ | 1.0 Turbo | 1.5 MPI |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Dung tích xy lanh | 996 | 1497 |
Công suất cực đại | 97 mã lực | 115 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 140 Nm | 144 Nm |
Dung tích bình nhiên liệu | 36 | 45 |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | MT – AT 6 cấp |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/liên kết đa điểm | McPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Bánh xe | 195/65 R16; 195/60 R17 | 215/60 R16 |
Toyota Raize 2023 đang là dòng xe được truyền thông và khách hàng Việt quan tâm nhất trong khoảng thời gian vừa qua. Quý khách hàng có thể truy cập bonbanh.com - sàn thương mại mua bán oto uy tín để tìm mua chiếc Raize có giá bán và chế độ khuyến mãi tốt nhất.
(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/toyota-raize)
1,919 Tỷ
1,059 Tỷ
1,059 Tỷ
1,890 Tỷ
3,500 Tỷ