TC Motor - Nhà phân phối thương hiệu xe Hyundai tại Việt Nam vừa giới thiệu đến người dùng trong nước mẫu xe Hyundai Creta thuộc phân khúc SUV đô thị. Với mức giá 640 triệu đồng, Hyundai Creta cạnh tranh trực tiếp với Kia Seltos, Toyota Corolla Cross, Ford EcoSport, Honda HRV...
Năm 2023, thay vì nhập khẩu từ Indonesia, mẫu SUV hạng B - Hyundai Creta 2023 đã được lắp ráp tại nhà máy của TC Motor đặt tại Ninh Bình.
Tháng 7, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức triển khai chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ hoặc tùy chọn ưu đãi lãi suất trả góp; áp dụng cho tất cả các mẫu xe thương hiệu Hàn Quốc (không phân biệt xe lắp ráp trong nước hay nhập khẩu).
Giá bán và chi phí lăn bánh của Hyundai Creta 2023 được công bố như sau:
Bảng giá xe Hyundai Creta 2023 tháng 09/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Hyundai Creta Tiêu chuẩn 1.5 AT | 640 | 739 | 726 | 707 |
Hyundai Creta Đặc biệt 1.5 AT | 690 | 795 | 781 | 762 |
Hyundai Creta Cao cấp 1.5 AT | 740 | 851 | 836 | 817 |
Giá lăn bánh Hyundai Creta 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Hyundai
Xem thêm: Giá xe Hyundai Creta kèm Ưu đãi mới nhất
Phiên bản Hyundai Creta được giới thiệu là thế hệ thứ 2 và được thiết kế tinh chỉnh dành riêng cho thị trường Đông Nam Á và Trung Đông với những đặc điểm, trang bị kỹ thuật phù hợp, tối ưu. Hyundai Creta 2023 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.315 x 1.790 x 1.660 mm với khoảng sáng gầm 200mm.
Cấu hình Hyundai Creta 2023 | |
Nhà sản xuất | Hyundai |
Tên xe | Creta 2023 |
Giá từ | 640 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | SmartStream G1.5L |
Nhiên liệu sử dụng | Xăng |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Kích thước (DxRxC) | 4315 x 1790 x 1660 mm |
Chiều dài cơ sở | 2610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Hyundai coi Creta là "tiểu Tucson", chiếc xe mang phong cách ngoại thất mạnh mẽ tương tự "đàn anh" với phần trước góc cạnh và mang lại cái nhìn”cơ bắp” cá tính. Creta nhiều điểm tương đồng với đàn anh Hyundai Tucson ở các chi tiết như lưới tản nhiệt màu đen hay đèn định vị ban ngày LED dạng ẩn.
Thân xe có trụ A và B đen bóng cùng giá để đồ trên cao tạo một vẻ nam tính đặc biệt. Tay nắm cửa mạ chrome, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan hay mâm xe hợp kim 5 chấu 17 inch.
Bên trong khoang nội thất, các trang bị tiện ích trên Creta được sắp xếp một cách khoa học, tối ưu vị trí đem đến cho người lái và hành khách một không gian rộng rãi và thân thiện.
Mẫu xe cạnh tranh với Toyota Corolla Cross cũng ghi điểm với nhiều trang bị và tính năng hiện đại như ghế ngồi bọc da với công nghệ kháng khuẩn, chống bụi bẩn trong quá trình sử dụng; màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10,25 inch, camera lùi, kết nối Android Auto/Apple CarPlay/MP3/Bluetooth, dàn âm thanh 8 loa Bose, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, vô-lăng có thể điều chỉnh góc cao và tích hợp các nút điều khiển thông số cài đặt, phanh tay điện tử EPB, điều khiển hành trình thông minh,…
Creta lắp động cơ Smartstream 1,5 lít, công suất 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 143,8 Nm tại 4.500 vòng/phút. Xe dẫn động cầu trước với hộp số iVT (hộp số vô cấp CVT do Hyundai phát triển).
Ấn tượng hơn Hyundai Creta 2023 còn là mẫu B-SUV đầu tiên được trang bị gói an toàn chủ động SmartSense gồm hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA.
Ngoài ra, Hyundai Creta 2023 cũng có thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS, BA, EBD, cân bằng điện tử ESC hay hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC.
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Creta 2023 | ||||
---|---|---|---|---|
Thông số |
Hyundai Creta 1.4 AT Đặc biệt |
Hyundai Creta 1.4 AT | Hyundai Creta 1.4 MT |
Hyundai Creta 1.4 MT Tiêu chuẩn |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.440 x 1.729 x 1.460 |
4.440 x 1.729 x 1.460 | 4.440 x 1.729 x 1.460 |
4.440 x 1.729 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,600 |
2,600 | 2,600 |
2,600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
150 | 150 |
150 |
Động cơ |
Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L | Kappa 1.4L |
Kappa 1.4L |
Dung tích công tác (cc) |
1,368 |
1,368 | 1,368 |
1,368 |
Công suất cực đại (Ps) |
100 / 6,000 |
100 / 6,000 | 100 / 6,000 |
100 / 6,000 |
Momen xoắn cực đại (Nm) |
132 / 4,000 | 132 / 4,000 | 132 / 4,000 |
132 / 4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
45 |
45 | 45 |
45 |
Hệ thống truyền động |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
Hộp số |
6AT |
6AT | 6MT |
6MT |
Hệ thống treo Trước |
McPherson |
McPherson | McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo Sau |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Chất liệu lazang |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
vành thép |
Lốp dự phòng |
Vành đúc cùng cỡ |
Vành đúc cùng cỡ | Vành đúc cùng cỡ |
vành thép |
Thông số lốp |
195/55 R16 |
185/65 R15 | 185/65 R15 |
185/65 R15 |
Phanh Trước |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Phanh Sau |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động |
Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
NGOẠI THẤT | ||||
Cảm biến đèn tự động |
● |
● | ● |
– |
Đèn hỗ trợ vào cua |
● |
● | ● |
– |
Tay nắm cửa mạ crom |
● |
● | ● |
– |
Chắn bùn |
● |
● | ● |
● |
Đèn pha |
Bi-Halogen |
Bi-Halogen | Bi-Halogen |
Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày |
● |
● | ● |
– |
Cụm đèn hậu dạng LED |
● |
● | – |
– |
Đèn sương mù |
● |
● | ● |
– |
Chức năng điều chỉnh điện |
● |
● | ● |
– |
Chức năng gập điện |
● |
● | ● |
– |
Chức năng sấy gương |
● |
● | ● |
– |
Lưới tản nhiệt mạ Crom |
● |
● | ● |
– |
Gạt mưa |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
Cảm biến tự động |
|
NỘI THẤT | ||||
Hệ thống giải trí |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
SốRadio/ USB/ Aux |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường |
● |
● | ● |
– |
Ghế gập 6:4 |
● |
● | ● |
● |
Cruise Control |
● |
– | – |
– |
Cửa sổ trời |
● |
– | – |
– |
Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ | Nỉ |
Nỉ |
TIỆN NGHI | ||||
Taplo siêu sáng |
● |
● | ● |
– |
Số loa |
6 |
6 | 6 |
6 |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
● |
● | ● |
– |
Camera lùi |
● |
● | ● |
– |
AN TOÀN | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS |
● |
● | ● |
● |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD |
● |
● | ● |
● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA |
● |
● | ● |
– |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESP |
● |
● | ● |
– |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS |
● |
● | ● |
– |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC |
● |
● | ● |
– |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM |
● |
● | ● |
– |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer |
● |
● | ● |
– |
Túi khí |
6 |
2 | 2 |
1 |
Hyundai Creta là mẫu xe thành công của Hyundai tại khu vực châu Á, thể hiện qua hàng loạt các giải thưởng như: Xe của năm tại Ấn Độ, xe có chỉ số hài lòng khách hàng cao nhất của J.D Power. Creta luôn là top những mẫu SUV bán chạy nhất tại Ấn Độ cũng như 1 số thị trường Nam Mỹ. Nhìn chung, với loạt tính năng và trang bị ấn tượng, Hyundai Creta 2023 đang thu hút được không ít sự chú ý từ phía khách Việt và có thể sẽ “soán ngôi” Toyota Corolla Cross trong thời gian tới.
Bonbanh.com là kênh thương mại điện tử mua bán ô tô uy tín với thông tin phong phú được xác thực kỹ càng sẽ giúp quý khách hàng dễ dàng tìm mua được chiếc xe Hyundai Creta mới hoặc cũ phù hợp với nhu cầu của mình.
(Nguồn: Bonbanh.com)
1,919 Tỷ
1,059 Tỷ
1,059 Tỷ
1,890 Tỷ
3,500 Tỷ